top of page

Grammar Challenge - Are You a Master of Present Continuous?

  • Writer: Thầy Tùng
    Thầy Tùng
  • 2 days ago
  • 4 min read
Grammar Challenge - Are You a Master of Present Continuous?

"Are You a Master of Present Continuous?" Bạn có thật sự là ‘thánh chia thì’?

Hay mỗi lần gặp “Present Continuous” lại hoang mang không biết chia thì như thế nào? Vào test ngay – “thánh chia thì” có thật hay không là giờ biết liền!

Nhớ ghi chú lại tổng số câu đúng để xem trình mình ở đâu nhé!



QUICK CHECK

Choose the correct answers.

  1. Look! The children ___ in the garden. A. plays  B. is playing  C. are playing  D. play

  2. She ___ her homework right now. A. is doing  B. does  C. are doing  D. doing

  3. I ___ to music at the moment. A. am listening  B. is listening  C. listen  D. listening

  4. We ___ dinner at the restaurant tonight. A. have  B. are having  C. having  D. has

  5. My brother ___ his bike now. A. rides  B. is riding  C. are riding  D. riding

  6. What ___ you ___ right now? A. do – do  B. are – do  C. are – doing  D. is – doing

  7. They ___ TV at the moment. A. watches  B. is watching  C. are watching  D. watching

  8. Listen! Someone ___ at the door. A. is knocking  B. knocks  C. knock  D. are knocking

  9. I ___ my friend this weekend. A. am meeting  B. meet  C. meeting  D. am meet

  10. She ___ not ___ to the teacher. A. does – talk  B. is – talking  C. is – not talking  D. not – talk



SPOT THE MISTAKES

Find and correct the mistakes in the following sentences.

  1. He are playing soccer with his friends.

  2. I am go to the market now.

  3. We watching a movie right now.

  4. She is studies English at the moment.

  5. They is having breakfast.

  6. Why you are crying?

  7. I am not understanding this lesson.

  8. The baby sleep in the crib.

  9. She are listening to music.

  10. You is making a cake?



FILL IN THE BLANKS

Use the correct form of the verb in Present Simple.

  1. I ___ (read) a really good book.

  2. They ___ (not/work) today.

  3. What ___ you ___ (do)?

  4. She ___ (study) for her test right now.

  5. We ___ (have) lunch at the new café.

  6. He ___ (not/play) football this week.

  7. Listen! The birds ___ (sing).

  8. My parents ___ (watch) a movie downstairs.

  9. I ___ (wear) my new jacket today.

  10. The dog ___ (run) around the yard.



Tuyệt đỉnh! Bạn đã vượt ải “Thánh chia thì”!

Giờ thì… đến lúc “soi chỉ số”, xem bạn thuộc dạng tân binh, cao thủ hay trùm cuối Present Continuous! Xem đáp án bên dưới bạn nhé!



Số câu đúng

Danh hiệu

28–30

Bạn quá đỉnh! Thì hiện tại đơn chỉ là chuyện nhỏ với bạn.

Bậc thầy!

24–27

Bạn cực kỳ hiểu “tính cách” của thì này – chỉ cần mài thêm chút là hoàn hảo!

Cao thủ!

20–23

Bạn hiểu bài rồi, chỉ vài động từ “trượt tay” thôi – cố lên nhé!

Sắp đạt đến đỉnh cao!

15–19

Bạn đã nắm được cơ bản! Luyện thêm chút nữa là ổn ngay.

Đang trên đà tiến bộ

10–14

Bạn đang khám phá “vùng đất” Present Continuous – cứ tiếp tục hành trình!

Nhà thám hiểm ngữ pháp!

5–9

Chưa sao cả – ai cũng bắt đầu từ con số 0. Cùng luyện lại nào!

Người mới học thì!

0–4

Ối giời ơi, nhưng đừng lo – lỗi sai là bạn đồng hành tuyệt vời nhất. Thử lại nhé!

Chuyên gia… mắc lỗi!


Đáp án
QUICK CHECK

1. C. are playing → The children = số nhiều → dùng are

2. A. is doing → She → is + doing

3. A. am listening → I → am + V-ing

4. B. are having → We → are + having

5. B. is riding → My brother = số ít → is

6. C. are – doing → What are you doing?

7. C. are watching → They → are

8. A. is knocking → Someone = số ít → is

9. A. am meeting → I → am + meeting

10. C. is – not talking → She is not talking

SPOT THE MISTAKES

1. ❌ He are playing → ✅ He is playing

2. ❌ I am go → ✅ I am going

3. ❌ We watching → ✅ We are watching

4. ❌ She is studies → ✅ She is studying

5. ❌ They is having → ✅ They are having

6. ❌ Why you are crying? → ✅ Why are you crying?

7. ❌ I am not understanding → ✅ I don’t understand (→ không dùng thì tiếp diễn với “understand”)

8. ❌ The baby sleep → ✅ The baby is sleeping

9. ❌ She are listening → ✅ She is listening

10. ❌ You is making → ✅ You are making

FILL IN THE BLANKS

1. am reading

2. are not working / aren’t working

3. are – doing

4. is studying

5. are having

6. is not playing / isn’t playing

7. are singing

8. are watching

9. am wearing

10. is running


Bạn đạt được bao nhiêu điểm với "Grammar Challenge - Are You a Master of Present Continuous?"?

Nếu bạn cần những kiến thức bổ ích tương tự, hãy truy cập Thư viện tài liệu học tập để tham khảo thêm nhiều bài viết miễn phí khác nhé!


Các Khóa học tại Anh Ngữ Polaris sẽ giúp bạn nắm chắc nền tảng ngữ pháp, từ vựng và tự tin sử dụng tiếng Anh. Đăng ký học thử miễn phí hoặc gọi ngay 028.730 .97889 để được tư vấn chi tiết.


Anh Ngữ Polaris – Đồng hành cùng bạn chinh phục Anh ngữ từng bước vững chắc!

Comments


bottom of page